1 |
dynamic rangeNó là dải tần nhạy sáng nó nói đén độ chính xác chân thực của hình ảnh bạn ghi được. Mình bên sóng địa chấn nên cách lý giải dựa trên hình ảnh sóng địa chấn ghi được nhé. còn ở máy ảnh nó là cho biết độ chính xác độ chân thực của ảnh. Thân!
|
2 |
dynamic range Phạm vi động; phạm vi nghiên cứu động lực học.
|
3 |
dynamic range(Tech) phạm vi hoạt động; phạm vi nghiên cứu động lực học dynamic range được dùng kỹ thuật chung: dải động Spurious-fee dynamic range SFDR (dải động không bị làm giả)
|
4 |
dynamic rangeKhoảng cách giữa một dãi âm thanh, từ đoạn âm thanh lớn nhất đến đoạn âm thanh nhỏ nhất trong âm nhạc.
|
5 |
dynamic range):
|
<< dynamic register | complex constant >> |